HSK 5 là một trong những cấp độ khó vì vậy việc ôn tập từ vựng tiếng trung là vô cùng quan trọng, không thể bỏ qua. Hôm nay Tiếng Trung THANHMAIHSK đem đến cho các bạn bản Tổng hợp từ vựng HSK 5 đầy đủ nhất kèm những ví dụ dễ nhớ, dễ hiểu, dễ áp dụng. Hy vọng rằng các bạn có thể xem mọi lúc mọi nơi, bất kể nơi đâu và chinh phục HSK 5 với điểm số thật cao nhé.
- Từ vựng HSK 1
- Từ vựng HSK 2
- Từng vựng HSK 3
- Từ vựng HSK 4

Tổng hợp từ vựng HSK 5 kèm ví dụ
STT Tiếng Trung Phiên âm Từ loại Tiếng Việt Ví dụ Phiên âm Dịch 1 唉 āi Từ cảm thán Hừ Ừ Ôi Dạ Vâng 唉,我错了,因为我迷了路。 Āi, wǒ cuòle, yīnwèi wǒ míle lù. Chao ôi, tôi sai rồi vì tôi đã lạc đường. 2 爱护 àihù Động từ Bảo vệ Giữ gìn Trân quý 让我们一起来:关心集体,爱护公物,保护环境! Ràng wǒmen yìqǐ lái: guānxīn jítǐ, àihù gōngwù, bǎohù huánjìng! 3 爱惜 àixī Động từ Yêu quý Quý trọng 爱惜自己的眼睛吧,它是我们观察世界的窗户。 Àixī zìjǐ de yǎnjīng ba, tā shì wǒmen guānchá shìjiè de chuānghù. 4 爱心 àixīn Danh từ Tình Yêu thương, lòng yêu thương 他们做任何事情都应当出于爱心。 Tāmen zuò rènhé shìqíng dōu yīngdāng chū yú àixīn. Họ làm mọi thứ đều vì tình yêu. 5 岸 àn Danh từ Bờ Bến bờ 鱼还在岸上扑扑地跳动着。 Yú hái zài ànshàng pūpū dì tiàodòngzhe. Cá vẫn nhởn nhơ trên bờ. 6 安装 ānzhuāng Động từ Lắp đặt Cài đặt 教室里又安装了几盏日光灯。 Jiàoshì lǐ yòu ānzhuāngle jǐ zhǎn rìguāngdēng. 7 傍晚 bàngwǎn Từ chỉ thời gian Chạng vạng Gần tối Sẩm tối Nhá nhem 傍晚,夕阳欲落。 Bàngwǎn, xīyáng yù luò. Chiều tối, hoàng hôn sắp lặn. 8 办理 bànlǐ Động từ Xử lý 我的出国手续已办理好了。 Wǒ de chūguó shǒuxù yǐ bànlǐ hǎole. 9 班主任 bānzhǔrèn Danh từ Chủ nhiệm lớp; giáo viên chủ nhiệm; giáo viên phụ trách 。我们班的班主任是一位刚毕业于北京师范大学的老师。 Wǒmen bān de bānzhǔrèn shì yí wèi gāng bìyè yú Běijīng shīfàn dàxué de lǎoshī 10 保存 bǎocún Động từ Bảo tồn 这些书保存得很好。 Zhèxiē shū bǎocún dé hěn hǎo. 11 报告 bàogào Động từ Báo cáo 他把那事添枝加叶地向校长报告了。 Tā bǎ nà shì tiānzhījiāyè dì xiàng xiàozhǎng bàogàole. 12 宝贵 bǎoguì Danh từ Tính từ Quý báu 他们的时间是非常宝贵的。 Tāmen de shíjiān shì fēicháng bǎoguì de. Thời gian của họ rất quý giá. 13 包裹 bāoguǒ Danh từ Bưu phẩm Vật phẩm Gói hàng 他们搜了我的口袋和包裹。 Tāmen sōule wǒ de kǒudài hé bāoguǒ. Họ lục túi và gói hàng của tôi. 14 包含 bāohán Động từ Bao hàm Chứa đựng 礼物虽小,却包含着朋友的一份深情。 Lǐwù suī xiǎo, què bāohánzhe péngyǒu de yī fèn shēnqíng. 15 保留 bǎoliú Động từ Gìn giữ Bảo lưu 许多代表对这个决议持保留态度。 Xǔduō dàibiǎo duì zhège juéyì chí bǎoliú tàidù. 16 保险 bǎoxiǎn Động từ Danh từ Bảo hiểm 现在倒有一个保险的办法。 Xiànzài dào yǒu yígè bǎoxiǎn de bànfǎ. Bây giờ có một cách bảo hiểm. 17 把握 bǎwò Động từ Danh từ Nắm vững Nắm chắc 成功不是回首,不是寄望,而是把握现在。 Chénggōng búshì huíshǒu, búshì jìwàng, ér shì bǎwò xiànzài. 18 倍 bèi Đơn vị Bội Bậc Lần 这些细胞持有二倍体核型。 Zhèxiē xìbāo chíyǒu èr bèi tǐ hé xíng. Các tế bào này có 2 lần karyotype. 19 悲观 bēiguān Tính từ Bi quan 悲观些看成功,乐观些看失败。 Bēiguān xiē kàn chénggōng, lèguān xiē kàn shībài. 20 背景 bèijǐng Danh từ Hậu cảnh Bối cảnh Nền 他们在画中背景有很多花。 Tāmen zài huà zhōng bèijǐng yǒu hěnduō huā. 21 被子 bèizi Danh từ Cái chăn Chăn bông 我把被子往下一推。 Wǒ bǎ bèizi wǎng xià yì tuī. Tôi đẩy chăn bông xuống. 22 本科 běnkē Danh từ Khoa chính 在此期间,他们被称为大学本科生。 Zài cǐ qījiān, tāmen bèi chēng wéi dàxué běnkē shēng. 23 本领 běnlǐng Danh từ Bản lĩnh 我们当前的任务是学习知识,练好本领。 Wǒmen dāngqián de rènwù shì xuéxí zhīshì, liàn hǎo běnlǐng. 24 本质 běnzhí Danh từ Bản chất 这是一个本质变化的时期。 Zhè shì yīgè běnzhí biànhuà de shíqí. 25 便 biàn Phó từ Thêm Càng 我听了这消息便沉思起来。 Wǒ tīngle zhè xiāoxi biàn chénsī qǐlái. 26 编辑 biānjí Động từ Biên tập 那位编辑恢复了镇静的态度。 Nà wèi biānjí huīfùle zhènjìng de tàidù. Biên tập viên lấy lại bình tĩnh. 27 辩论 biànlùn Động từ Biện luận Tranh luận 最善言的演说家或最雄辩的辩论家,往往不是最正直的思想家。 Zuìshàn yán de yǎnshuōjiā huò zuì xióngbiàn de biànlùn jiā, wǎngwǎng búshì zuì zhèngzhí de sīxiǎngjiā. 28 鞭炮 biānpào Danh từ pháo 过年了,我要买烟花来放,爸爸却说要买鞭炮。 Guòniánle, wǒ yāomǎi yānhuā lái fàng, bàba quèshuō yāomǎi biānpào. 29 标点 biāodiǎn Danh từ Dấu câu 朗读课文要注意标点符号的停顿 Lǎngdú kèwén yào zhùyì biāodiǎn fúhào de tíngdùn. 30 表格 biǎogé Danh từ Bảng Biểu FrontPage 包含若干创建表格的工具。 FrontPage bāohán ruògān chuàngjiàn biǎogé de gōngjù. 31 表面 biǎomiàn Danh từ Bề ngoài Bề mặt 星星颜色不同,是由于它们的表面温度不同。 Xīngxīng yánsè bùtóng, shì yóuyú tāmen de biǎomiàn wēndù bùtóng. 32 表明 biǎomíng Động từ Thể hiện 他的行动表明了他是个诚实可靠的人。 Tā de xíngdòng biǎomíngle tā shìgè chéngshí kěkào de rén. 33 表情 biǎoqíng Động từ Biểu tình Biểu cảm 他的表情却是富于感情的。 Tā de biǎoqíng què shì fù yú gǎnqíng de. Biểu cảm của anh ấy là cảm xúc. 34 表示 biǎoshì Động từ Biểu thị Bày tỏ 她向我们表示了虚假的热情。 Tā xiàng wǒmen biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng. 35 表现 biǎoxiàn Động từ Biểu hiện 他往往会表现得更亲近些。 Tā wǎngwǎng huì biǎoxiàn dé gèng qīnjìn xiē. Anh ấy có biểu hiện gần gũi hơn. 36 表演 biǎoyǎn Động từ Biểu diễn 观众对艺术家的精彩表演赞不绝口。 Guānzhòng duì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù juékǒu. 37 表扬 biǎoyáng Động từ Biểu dương Khen ngợi 你会得到哪一种表扬呢? Nǐ huì dédào nǎ yī zhǒng biǎoyáng ne? 38 标志 biāozhì Danh từ Dấu hiệu Kí hiệu 那可能是某一事物的标志。 Nà kěnéng shì mǒu yī shìwù de biāozhì. Đó có thể là dấu hiệu của điều gì đó. 39 彼此 bǐcǐ Từ nối Danh từ Lẫn nhau 我们为彼此的健康干杯。 Wǒmen wèi bǐcǐ de jiànkāng gānbēi. Chúng tôi nâng ly chúc sức khỏe nhau. 40 别 bié Danh từ Khác 当心不要侵犯别人的权利。 Dāngxīn bùyào qīnfàn biérén de quánlì. 41 毕竟 bìjìng Danh từ Cuối cùng Dù sao cũng 虽然我回答了这个问题,然而不一定正确,毕竟这我才疏学浅。 Suīrán wǒ huídále zhège wèntí, rán’ér bù yídìng zhèngquè, bìjìng zhè wǒ cáishūxuéqiǎn. 42 比例 bǐlì Danh từ Tỷ lệ Tỷ số 画中左边那棵树不合比例。 Huà zhōng zuǒbiān nà kē shù bùhé bǐlì. 43 避免 bìmiǎn Động từ Tránh khỏi Thoát khỏi 别人的优点,你未必学得来;但别人的缺点,你可以避免。 Biérén de yōudiǎn, nǐ wèibì xué dé lái; dàn biérén de quēdiǎn, nǐ kěyǐ bìmiǎn. 44 丙 bǐng Số từ Số 3 Hạng 3 Bính 小布什当然是纨裤子弟,当年混进耶鲁大学,是个丙等学生。 Xiǎo bùshí dāngrán shì wánkù zǐdì, dāngnián hùnjìn yélǔ dàxué, shìgè bǐng děng xuéshēng. 45 病毒 bìngdú Danh từ Bệnh dịch Bệnh 体力劳动是防止一切社会病毒的伟大的消毒剂。 Tǐlì láodòng shì fángzhǐ yíqiè shèhuì bìngdú de wěidà de xiāodújì. 46 饼干 bǐnggān Danh từ Bánh quy 他在饼干里加了肉桂。 Tā zài bǐnggān lǐjiāle ròuguì. Anh ấy thêm quế vào bánh quy. 47 并且 bìngqiě Từ nối đồng thời 我踢足球时踢到了玻璃,并且把它踢碎了。 Wǒ tī zúqiú shí tī dàole bōlí, bìngqiě bǎ tā tī suìle. 48 冰箱 bīngxiāng Danh từ Tủ lạnh 他一进门就扔下书包,还没换鞋就去开冰箱找冷饮。 Tā yī jìnmén jiù rēng xià shūbāo, hái méi huàn xié jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo lěngyǐn. 49 必然 quèrán Danh từ Tất nhiên Tất yếu Thế nào cũng 当一个人一心一意做好事情的时候,他最终是必然会成功的。 Dāng yígè rén yíxīnyíyì zuò hǎo shìqíng de shíhòu, tā zuìzhōng shì bìrán huì chénggōng de. 50 比如 lìrú Danh từ Ví dụ Chẳng hạn như 有几样好东西,比如阿斯匹林。 Yǒu jǐ yàng hǎo dōngxī, bǐrú āsīpīlín. 51 必须 bìxū Trạng từ/động từ Tất yếu Thế nào cũng 我们必须乐观地面对未来。 Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. 52 必要 bìyào Danh từ/tính từ Cấn thiết Thiết yếu Tất yếu 他递交了必要的装货单据。 Tā dìjiāole bìyào de zhuāng huò dānjù. 53 玻璃 bōlí Danh từ Gương Thủy tinh 两只玻璃珠似的大眼睛里,闪动着青春、热情的光芒。 Liǎng zhī bōlí zhū shì de dà yǎnjīng lǐ, shǎn dòngzhe qīngchūn, rèqíng de guāngmáng. 54 博士 bóshì Danh từ Tiến sĩ 小明考上了博士,大家奔走相告。 Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì,dàjiābēnzǒuxiāng。 55 博物馆 bówùguǎn Danh từ Viện bảo tàng 博物馆里陈列着新出土的文物。 Bówùguǎn lǐ chénlièzhe xīn chūtǔ de wénwù. 56 脖子 bózi Danh từ Cổ 我从来不低头,现在脖子也硬得铁筒一般。 Wǒ cónglái bù dītóu, xiànzài bózi yě yìng dé tiětǒng yībān. 57 布 bù Danh từ Bố (vải bố, tuyên bố) 那个老牧师懒洋洋地布道。 Nàgè lǎo mùshī lǎn yángyáng dì bùdào. Vị linh mục già giảng một cách uể oải. 58 不好意思 bù hǎoyìsi Xấu hổ Mắc cỡ Ngại Không tiện 我都不好意思抓你了,你怎么还好意思偷呢? Wǒ dōu bù hǎoyìsi zhuā nǐle, nǐ zěnme hái hǎoyìsi tōu ne? 59 不耐烦 bú nàifán Phó từ Sốt ruột Không kiên nhẫn 你那不耐烦的跺脚吓不了我。 Nǐ nà bù nàifán de duòjiǎo xià bùliǎo wǒ. 60 不安 bù’ān Phó từ Bất an 听了这消息我心里很不安。 Tīngle zhè xiāoxi wǒ xīnlǐ hěn bù’ān. Tôi rất băn khoăn sau khi nghe tin. 61 不必 búbì Phó từ Không cần thiết 话不必多说,有诚意就行。 Huà búbì duō shuō, yǒu chéngyì jiùxíng. 62 补充 bǔchōng Động từ Bổ sung 我的发言完了,老师又在旁边补充了两点。 Wǒ de fāyán wánle, lǎoshī yòu zài pángbiān bǔchōngle liǎng diǎn. 63 不得了 bùdéliǎo Phó từ Quá Quá sức Cực kì 他们已经逼得我进退不得了! Tāmen yǐjīng bī dé wǒ jìntuì bùdéle! 64 不断 búduàn Phó từ Không ngừng 他不断地提出自己的要求。 Tā búduàn de tíchū zìjǐ de yāoqiú. 65 部分 bùfèn Danh từ Bộ phận 不变性指的是一致的部分。 Bù biànxìng zhǐ de shì yízhì de bùfèn. 66 不见得 bújiàn dé Phó từ Chưa chắc Chưa từng 半真半假的话不见得比说谎要好. Bànzhēnbànjiǎ dehuà bùjiàn dé bǐ shuōhuǎng yàohǎo. 67 部门 bùmén Danh từ Bộ môn; ngành; chi; nhánh, bộ phận 这项计划牵涉到许多部门。 Zhè xiàng jìhuà qiānshè dào xǔduō bùmén. 68 不免 bùmiǎn Phó từ Không tránh được Sao khỏi 他每次被召见,心里总不免惴惴不安。 Tā měi cì bèi zhàojiàn, xīnlǐ zǒng bùmiǎn zhuìzhuìbù’ān. 69 不然 bùrán Phó từ Từ nối Không phải Không phải vậy Nếu không thì 我怀疑她生病了,不然她不会缺课的。 Wǒ huáiyí tā shēngbìngle, bùrán tā bù huì quē kè de. 70 不如 bùrú Từ nối Không bằng Thua kém hơn 与其哭着忍受,不如笑着享受。 Yǔqí kūzhe rěnshòu, bùrú xiàozhe xiǎngshòu. 71 不要紧 búyàojǐn Phó từ Không sao cả Không hề gì 我决定了要成为海贼王便要为此而战,就算死也不要紧。 Wǒ juédìngle yào chéngwéi hǎizéiwáng biàn yào wèi cǐ ér zhàn, jiùsuàn sǐ yě búyàojǐn. 72 步骤 bùzhòu Danh từ Bước Bước đi Trình tự 对测定方法、步骤及影响因素做了详细介绍。 Duì cèdìng fāngfǎ, bùzhòu jí yǐngxiǎng yīnsù zuòle xiángxì jièshào. 73 不足 bùzú Phó từ Không đủ Thiếu Chưa đạt 人多不足以依赖,要生存只要靠自己。 Rén duō bùzú yǐ yīlài, yào shēngcún zhǐyào kào zìjǐ. 74 踩 cǎi Động từ Dẫm Đạp Dậm (chân) 他不知道她是脚踩两只船。 Tā bù zhīdào tā shì jiǎo cǎi liǎng zhī chuán. 75 财产 cáichǎn Danh từ Tài sản Của cải 他能随意处置一大笔财产。 Tā néng suíyì chǔzhì yī dà bǐ cáichǎn. 76 采访 cǎifǎng Động từ Phỏng vấn 你知道我为什么想采访你吗? Nǐ zhīdào wǒ wèishéme xiǎng cǎifǎng nǐ ma? 77 彩虹 cǎihóng Danh từ Cầu vồng 青春如同雨后的彩虹,美丽却稍纵即逝。 Qīngchūn rútóng yǔhòu de cǎihóng, měilì què shāo zòng jí shì. 78 采取 cǎiqǔ Động từ Áp dụng Dùng Thực hành 要跟成功者有同样的结果,就必须采取同样的行动。 Yào gēn chénggōng zhě yǒu tóngyàng de jiéguǒ, jiù bìxū cǎiqǔ tóngyàng de xíngdòng. 79 残疾 cánjí Danh từ Tàn tật 残疾人的成功通常不易招致嫉妒。 Cánjí rén de chénggōng tōngcháng búyì zhāozhì jídù. 80 参考 cānkǎo Động từ Tham khảo 我提供的情况仅供老师处理问题时作参考。 Wǒ tígōng de qíngkuàng jǐn gòng lǎoshī chǔlǐ wèntí shí zuò cānkǎo. 81 惭愧 cánkuì Tính từ Xấu hổ Hổ thẹn 他很惭愧,因为刚才自己说了谎话。 Tā hěn cánkuì, yīnwèi gāngcái zìjǐ shuōle huǎnghuà. Anh xấu hổ vì vừa rồi anh nói dối. 82 餐厅 cāntīng Danh từ Phòng ăn Nhà ăn 我家对面新开了一家餐厅,顾客源源不断,门庭若市,生意非常红火。 Wǒjiā duìmiàn xīn kāile yìjiā cāntīng, gùkè yuányuán búduàn, méntíngruòshì, shēngyì fēicháng hónghuo. 83 参与 cānyù Động từ Tham gia Tham dự 这次聚会你必须参与,否则你将会失去一次好机会。 Zhè cì jùhuì nǐ bìxū cānyù, fǒuzé nǐ jiāng huì shīqù yīcì hǎo jīhuì. 84 操场 cāochǎng Danh từ Thao trường 我们的操场延伸到那些树前。 Wǒmen de cāochǎng yánshēn dào nàxiē shù qián. 85 操心 cāoxīn Động từ Bận tâm Nhọc lòng Lo nghĩ 教师工作,操心费力,但是乐在其中。 Jiàoshī gōngzuò, cāoxīn fèilì, dànshì lè zài qízhōng. 86 册 cè Lượng từ Quyển cuốn 其中,精华的不超过100册。 Qízhōng, jīnghuá de bù chāoguò 100 cè. 87 曾经 céngjīng Phó từ Đã từng 李曾经使我忙得不可开交。 Lǐ céngjīng shǐ wǒ máng dé bùkě kāijiāo. 88 厕所 cèsuǒ Danh từ Nhà vệ sinh 我肚子痛,要上厕所大便。 Wǒ dùzi tòng, yào shàng cèsuǒ dàbiàn. Tôi bị đau bụng và cần đi đại tiện. 89 测验 cèyàn Danh từ Thực nghiệm 测验一个人的智力是否属于上乘,只看脑子里能否同时容纳两种相反的思想,而无碍于其处世行事。 Cèyàn yīgè rén de zhìlì shìfǒu shǔyú shàngchéng, zhǐ kàn nǎozi lǐ néng fǒu tóngshí róngnà liǎng zhǒng xiāngfǎn de sīxiǎng, ér wú ài yú qí chǔshì xíngshì. 90 插 chā Động từ Cắm Đút 他把双手插在裤子口袋里。 Tā bǎ shuāngshǒu chā zài kùzi kǒu dài lǐ. Anh đút tay vào túi quần. 91 差别 chābié Danh từ Khác biệt 没有多大差别,完全一样。 Méiyǒu duōdà chābié, wánquán yíyàng. 92 拆 chāi Động từ Mở ra Tháo ra Gỡ ra 这种谎言很容易被人拆穿。 Zhè zhǒng huǎngyán hěn róngyì bèi rén chāichuān. Loại dối trá này rất dễ bị vạch trần. 93 常识 chángshì Danh từ Thường thấy 古人常识无遗力,少壮工夫老始成。 Gǔrén chángshì wúyí lì, shàozhuàng gōngfū lǎo shǐ chéng. 94 长途 chángtú Danh từ Đường dài 长途跋涉使他筋疲力尽。 Chángtú báshè shǐ tā jīnpílìjìn. Chuyến đi dài khiến anh kiệt sức. 95 产品 chǎnpǐn Danh từ Sản phẩm 开发的是市场而不是产品。 Kāifā de shì shìchǎng ér bùshì chǎnpǐn. 96 产生 chǎnshēng Động từ Sản sinh Nảy sinh Xuất hiện 新老师刚来,就使孩子们产生了好感。 Xīn lǎoshī gāng lái, jiù shǐ háizimen chǎnshēngle hǎogǎn. 97 朝 cháo Động từ ngoảnh mặt về; hướng về 他一头说,一头朝门口走。 Tā yītóu shuō, yītóu cháo ménkǒu zǒu. Anh nói, và đi về phía cửa. 98 炒 chǎo Động từ Xào Món xào 他被新来的厂长炒了鱿鱼。 Tā bèi xīn lái de chǎng zhǎng chǎole yóuyú. Anh ta bị giám đốc mới sa thải. 99 抄 chāo Động từ Sao Sao chép 我穿过田野抄近路去上学。 Wǒ chuānguò tiányě chāojìn lù qù shàngxué. 100 朝代 cháodài Danh từ Triều đại 朝代不同,眉毛的式样也不同。 Cháodài bùtóng, méimáo de shìyàng yě bùtóng. 101 吵架 chǎojià Động từ Cãi nhau 吵架永远不嫌晚,道歉总是嫌太迟。 Chǎojià yǒngyuǎn bù xián wǎn, dàoqiàn zǒng shì xián tài chí. 102 叉子 chāzi Danh từ Cãi dĩa Nĩa Xiên Ngã ba 西南边的河叉子已经被冻得很结实了。 Xīnánbian de hé chāzi yǐjīng bèi dòng dé hěn jiēshíle. 103 彻底 chèdǐ Phó từ Triệt để Đến cùng 这一切彻底没希望了,我觉得眼前一片黑暗。 Zhè yíqiè chèdǐ méi xīwàngle, wǒ juédé yǎnqián yípiàn hēi’àn. 104 车库 chēkù Danh từ Gara Nhà để xe ô tô 家的现代概念是:人从车库里出来后要去的地方。 Jiā de xiàndài gàiniàn shì: Rén cóng chēkù lǐ chūlái hòu yào qù dì dìfāng. 105 趁 chèn Danh từ Nhân lúc Thừa dịp 我趁他忙乱的时候逃走了。 Wǒ chèn tā mángluàn de shíhòu táozǒule. 106 称 chēng Động từ Xưng Gọi Hô HTML 使用称为标记的样式名。 HTML shǐyòng chēng wéi biāojì de yàngshì míng. HTML sử dụng tên kiểu được gọi là thẻ. 107 承担 chéngdān Động từ Đảm đương Gánh vác 该桥承担着东西向的交通。 Gāi qiáo chéngdānzhe dōngxī xiàng de jiāotōng. Cầu này đảm nhận giao thông đông tây. 108 程度 chéngdù Danh từ Trình độ Mức độ 句子都狂妄到野蛮的程度。 Jùzi dōu kuángwàng dào yěmán de chéngdù. 109 成分 chéngfèn Danh từ Thành phần 非活性的成分也是重要的。 Fēi huóxìng de chéngfèn yěshì zhòngyào de. 110 成果 chéngguǒ Danh từ Thành quả Kết quả 成功是他多年工作的成果。 Chénggōng shì tā duōnián gōngzuò de chéngguǒ. 111 成就 chéngjiù Danh từ Thành tựu 他的成就,是苦心孤诣的结果。 Tā de chéngjiù, shì kǔxīngūyì de jiéguǒ. 112 诚恳 chéngkěn Tính từ Thành khẩn 她的态度几乎是相当诚恳。 Tā de tàidù jīhū shì xiāngdāng chéngkěn. 113 成立 chénglì Động từ Thành lập 同年,威斯康星大学成立。 Tóngnián, Wēisīkāngxīng dàxué chénglì 114 承认 chéngrèn Động từ Thừa nhận 他在老师面前战战兢兢地承认了自己的错误。 Tā zài lǎoshī miànqián zhànzhànjīngjīng de chéngrènle zìjǐ de cuòwù. 115 程序 chéngxù Danh từ Quá trình Trình tự 双方代表首先讨论了会谈的程序。 Shuāngfāng dàibiǎo shǒuxiān tǎolùnle huìtán de chéngxù. 116 成语 chéngyǔ Danh từ Thành ngữ 这是暗喻他自己的失败的成语。 Zhè shì ànyù tā zìjǐ de shībài de chéngyǔ. 117 称赞 chēngzàn Động từ Tán thưởng Khoan nghênh Khen ngợi 听着妈妈温柔的称赞,我的心头感到非常温暖。 Tīngzhe māmā wēnróu de chēngzàn, wǒ de xīntóu gǎndào fēicháng wēnnuǎn. 118 成长 chéng zhǎng Động Danh từ Trưởng thành 成长路上,有快乐,有幸福;有苦涩,有艰辛。 Chéngzhǎng lùshàng, yǒu kuàilè, yǒu xìngfú; yǒu kǔsè, yǒu jiānxīn. 119 沉默 chénmò Tính từ Trầm mặc 他因浑俗如光的沉默而受到人们的批评。 Tā yīn hún sú rú guāng de chénmò ér shòudào rénmen de pīpíng. 120 车厢 chēxiāng Danh từ Toa hàng khách Thùng xe ô tô 我挤在闷热的车厢里喘不过气来。 Wǒ jǐ zài mēnrè de chēxiāng lǐ chuǎn bùguò qì lái . 121 翅膀 chìbǎng Danh từ Đôi cánh 小鸡集聚在母鸡翅膀下面。 Xiǎo jī jíjù zài mǔ jī chìbǎng xiàmiàn. 122 吃亏 chīkuī Danh từ Thiệt thòi 他宁可自己受损,也不让别人吃亏。 Tā nìngkě zìjǐ shòu sǔn, yě bù ràng biérén chīkuī. 123 持续 chíxù Từ nối Tiếp tục 电的流动只持续短暂时间。 Diàn de liúdòng zhǐ chíxù duǎn zhàn shíjiān. 124 池子 chízi Danh từ Ao Vũng 坐落在北京东城区南池子大街南日东边,靠近故宫东侧。 Zuòluò zài Bběijīng dōng chéngqū Nnán chízi dàjiē nán rì dōngbian, kàojìn gùgōng dōng cè. 125 尺子 chǐzi Danh từ Thước kẻ 这把尺子太长了,请再给我拿一把。 Zhè bǎ chǐzi tài zhǎngle, qǐng zài gěi wǒ ná yī bǎ. 126 冲 chōng Động từ Đâm Xông 这种茶叶经得起多次冲泡。 Zhè zhǒng cháyè jīng dé qǐ duō cì chōng pào. 127 充电器 chōngdiàn qì Danh từ Bộ sạc điện 冲过一条堵满了叫卖汽车坐垫和手机充电器的小贩的街道后,他们在尖叫声和拥抱中重逢。 Chōngguò yītiáo dǔ mǎnle jiàomài qìchē zuòdiàn hé shǒujī chōngdiàn qì de xiǎofàn de jiēdào hòu, tāmen zài jiān jiào shēng hé yǒngbào zhōng chóngféng. 128 129 充分 chōngfèn Tính từ Dồi dào Đầy đủ 此项诺言得到了充分实现。 Cǐ xiàng nuòyán dédàole chōngfèn shíxiàn. Lời hứa này đã được thực hiện đầy đủ. 130 重复 chóngfù Động từ Lặp lại lần nữa 老师将考试中的注意事项重复了一遍。 Lǎoshī jiāng kǎoshì zhōng de zhùyì shìxiàng chóngfùle yíībiàn. 131 充满 chōngmǎn Động Danh từ Lấp đầy Làm đầyây Tràn đầy 春天,它他轻轻地吹了一口气,带给我们一片充满生机的绿色。 Chūntiān, tā qīng qīng de chuīle yī kǒuqì, dài gěi wǒmen yīpiàn chōngmǎn shēngjī de lǜsè. 132 宠物 chǒngwù Danh từ Vật nuôi Sủng vật 宠物店里的小狗很可爱,有的在玩耍,有的在打闹,还有的在睡觉。 Chǒngwù diàn lǐ de xiǎo gǒu hěn kě’ài, yǒu de zài wánshuǎ, yǒu de zài dǎ nào, hái yǒu de zài shuìjiào. 133 臭 chòu Tính từ Hôi 你得付钱才能闻这种臭气。 Nǐ děié fù qián cáinéng wén zhè zhǒng chòu qì. Bạn phải trả tiền để ngửi mùi hôi này. 134 丑 chǒu Tính từ Xấu 在大家的印象中雨是一个很丑的女孩子。 Zài dàjiā de yìnxiàng zhōng yǔ shì yíīgè hěn chǒu de nǚ háizi. 135 抽屉 chōutì Danh từ Ngăn kéo 这抽屉太紧了,我打不开。 Zhè chōutì tài jǐnle, wǒ dǎ bù kāi. 136 抽象 chōuxiàng Tính Danh từ Trừu tượng 钱对她来说就是个抽象的东西,她从不去想钱。 Qián duì tā lái shuō jiùshì gè chōuxiàng de dōngxī, tā cóng búù qù xiǎng qián. 137 除 chú Liên từ Trừ 除父母外,无人能帮助我。 Chú fùmǔ wài, wú rén néng bāngzhù wǒ. 138 传播 chuánbōò Động từ Truyền bá Phổ biến 传播知识,就是播种希望,播种幸福。 Chuánbōò zhīshiì, jiùshì bōzhòng xīwàng, bōzhòng xìngfú. 139 传递 chuándì Động từ Chuyền Chuyển 这封信在传递中被耽误了。 Zhè fēng xìn zài chuándì zhōng bèi dānwuùle. 140 闯 chuǎng Động từ Xông Đâm bổ 他们吵吵嚷嚷地闯入房间。 Tāmen chāochao rāngrāng de chuǎng rù fángjiān. 141 窗户 chuānghù Danh từ Cửa sổ 恐怕会下雨,把窗户关上。 Kǒngpà huì xià yǔ, bǎ chuānghuù guānshàng. 142 窗帘 chuānglián Danh từ Rèm cửa 阳光晒得窗帘褪了色。 Yángguāng shài dé chuānglián tuìle sè. Nắng đã làm bạc màu rèm cửa sổ. 143 创造 chuàngzào Danh từ Sáng tạo Tạo ra cái mới 人民群众有无限的创造力。 Rénmín qúnzhòng yǒu wúxiàn de chuàngzào lì. 144 传染 chuánrǎn Động từ Truyền nhiễm 缓解全球非传染病负担是21世纪发展领域面临的一大挑战。 Huǎnjiě quánqiú fēi chuánrǎn bìng fùdān shì 21 shìjì fāzhǎn lǐngyù miànlín de yī dà tiǎozhàn. 145 传说 chuánshuō Danh từ Truyền thuyết 魔术,以及人们传说的它的一切神奇之点,其实就是对于科学的能力的一种深沉的预感。 Móshù, yǐjí rénmen chuánshuō de tā de yíīqiè shénqí zhī diǎn, qíshí jiùshì duìyú kēxué de nénglì de yī zhǒng shēnchén de yùgǎn. 146 传统 chuántǒng Danh từ Truyền thống 春节是中国最隆重的传统节日。 Chūnjié shì zhōngguó zuì lóngzhòng de chuántǒng jiérì. 147 除非 chúfēi Liên từ Trừ phi Trừ khi 他本想行善这句话毫无意义,除非他确实这样去做。 Tā běn xiǎng xíngshàn zhè jù huà háo wú yìyì, chúfēi tā quèshí zhèyàng qù zuò. 148 吹 chuī Động từ thổi 一阵风吹来,把荷花吹的摆来摆去,好像在向我招手。 Yīzhènfēng chuī lái, bǎ héhuā chuī de bǎi lái bǎi qù, hǎoxiàng zài xiàng wǒ zhāoshǒu. 149 初级 chūjí Danh từ Bước đầu Sơ bộ Cơ sở 全国有许多初级的法院。 Quánguó yǒu xǔduō chūjí de fǎyuàn. Có nhiều toà án cơ sở trong cả nước. 150 151 出口 chūkǒu Danh từ Xuất khẩu Lối ra Lối thoát 产量中有二十分之一出口。 Chǎnliàng zhōng yǒu èrshí fēn zhī yī chūkǒu. 152 处理 chǔlǐ Động từV Xử lý Giải quyết 他在顺利地处理着这难题。 Tā zài shùnlì dì chǔlǐzhe zhè nántí. 153 出色 chūsè Tính từADJ Xuất sắc 希望往往是错误的向导,尽管它常常是出色的旅伴。 Xīwàng wǎngwǎng shì cuòwù de xiàngdǎo, jǐnguǎn tā chángcháng shì chūsè de lǚbàn. 154 出席 chūxí Động từV Dự họp Có mặt 昨天,爸爸出席了一个重要会议。 Zuótiān, bàba chūxíle yīgè zhòngyào huìyì. 155 次要 cì yào Tính từADJ Từ nối Thứ yếu Không quan trọng 对于次要的问题,他只是轻描淡写地一笔带过了。 Duìyú cì yào de wèntí, tā zhǐshì qīngmiáodànxiě deì yībǐdàiguòle. 156 磁带 cídài Danh từ Băng Băng từ 待有便人,定将磁带捎去。 Dài yǒu biàn rén, dìng jiāng cídài shāo qù. 157 刺激 cìjī Tính từADJ Kích thích 这是一场紧张而刺激的足球比赛。 Zhè shì yī chǎng jǐnzhāng ér cìjī de zúqiú bǐsài. 158 此外 cǐwài Từ nối Liên từ Ngoài ra 他此外再没给我什么东西。 Tā cǐwài zài méi gěi wǒ shénme dōngxī. 159 辞职 cízhí Động từ Từ chức 听说他辞职,我高兴极了。 Tīng shuō tā cízhí, wǒ gāoxìng jíle. 160 从此 cóngcǐ Từ nối Từ đây 从此我的老师会更加严格。 Cóngcǐ wǒ de lǎoshī huì gèngjiā yángé. Từ đó thầy tôi sẽ nghiêm khắc hơn. 161 从而 cóng’ér Từ nối Do đó Vì vậy Vì thế 从而向世界展示数据求和的方式。 Cóng’ér xiàng shìjiè zhǎnshì shùjù qiú hé de fāngshì. 162 匆忙 cōngmáng Động từ Tính từ Bận rộn Hối hả 她又匆忙又高兴地到处奔走。 Tā yòu cōngmáng yòu gāoxìng de dàochù bēnzǒu. 163 从前 cóngqián Từ nối Trước đây 你从前吃过义大利馅饼吗? Nǐ cóngqián chīguò Yì dàlì xiàn bǐng ma? 164 从事 cóngshì Động từ Làm Tham gia Dấn thân 他让女儿从事这一行业。 Tā ràng nǚ’ér cóngshì zhè yī hángyè. 165 醋 cù Danh từ Dấm Chua 糖醋鱼很对他的胃口。 Tángcùyú hěn duì tā de wèikǒu. 166 促进 cùjìn Động từ Thúc tiến 商品交换可以互通有无,促进经济发展。 Shāngpǐn jiāohuàn kěyǐ hùtōng yǒu wú, cùjìn jīngjì fāzhǎn. 167 存 cún Động từ Tồn 进口商将钱存入冻结账户。 Jìnkǒu shāng jiāng qián cún rù dòngjié zhànghù. 168 存在 cúnzài Động từ Tồn tại 病毒可以存在于自来水中。 Bìngdú kěyǐ cúnzài yú zìláishuǐ zhōng. Virus có thể tồn tại trong nước máy. 169 措施 cuòshī Danh từ Cách thức Phương thức Biện pháp 措施到了位,登高无所谓。 Cuòshī dàole wèi, dēnggāo wúsuǒwèi. 170 错误 cuòwù Danh từ Sai lầm Sai sót Nhầm lẫn Lỗi 这种错误实在是太普遍了。 Zhè zhǒng cuòwù shízài shì tài pǔbiànle. Loại lỗi này quá phổ biến. 171 促使 cùshǐ Động từ Thúc đẩy 适度的混乱,往往促使国家高度发展。 Shìdù de hǔnluàn, wǎngwǎng cùshǐ guójiā gāodù fāzhǎn. 172 打喷嚏 dǎ pēntì Động từ Hắt xì 打喷嚏时用手帕捂住嘴。 Dǎ pēntì shí yòng shǒupà wǔ zhù zuǐChe miệng bằng khăn tay khi bạn hắt hơi. 173 大象 dà xiàng Danh từ Con voi 人与大象比力气就好比蚍蜉撼树。 Rén yǔ dà xiàng bǐ lìqì jiù hǎobǐ pífú hàn shù. 174 达到 dádào Động từ Đạt được Đạt tới 我达到了这次访问的目的。 Wǒ dádàole zhè cì fǎngwèn de mùdì. 175 大方 dàfāng Tính từ Phóng khoáng Hào phóng 在这种情形之下你真大方! Zài zhè zhǒng qíngxíng zhī xià nǐ zhēn dàfāng! 176 打工 dǎgōng Danh từ Làm việc 一个人想要创业,先要学会打工。 Yīgè rén xiǎng yào chuàngyè, xiān yào xuéhuì dǎgōng. 177 呆 dāi Động từ Ở, dừng lại Ngẩn ngơ, trơ ra 她呆了没有五分钟就走了。 Tā dāile méiyǒu wǔ fēnzhōng jiù zǒule. 178 贷款 dàikuǎn Danh từ Động từ Vay Cho vay 我们提前七年还清了贷款。 Wǒmen tíqián qī nián huán qīngle dàikuǎn. 179 待遇 dàiyù Động từ Đãi ngộ 我拒绝接受这样的待遇。 Wǒ jùjué jiēshòu zhèyàng de dàiyù Tôi từ chối chấp nhận đối xử như vậy. 180 打交道 dǎjiāodaào Động từ Chào hỏigiao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc 跟这种人打交道,可要提防点儿。 Gēn zhè zhǒng rén dǎjiāodào, kě yào tífáng diǎn er. 181 淡 dàn Động từ Nhạt 她对我的态度有点儿冷淡。 Tā duì wǒ de tàidù yǒudiǎn er lěngdàn. Cô ấy hơi lạnh nhạt với tôi. 182 单纯 dānchún Tính từ Đơn thuần 她单纯、诚实,而又勇敢。 Tā dānchún, chéngshí, ér yòu yǒnggǎn. 183 单调 dāndiào Tính từ Đơn điệu Tẻ nhạt Nhàm chán 他不愿过这种单调乏味的生活。 Tā bù yuànguò zhè zhǒng dāndiào fáwèi de shēnghuó. 184 单独 dāndú Tính từ Đơn độc 我们的烦恼,就因为不能一人单独生活。 Wǒmen de fánnǎo, jiù yīn wéi bùnéng yīrén dāndú shēnghuó. 185 挡 dǎng Động từ Ngăn Ngăn chặn Che đậy Gánh 那船抵挡不住风暴的力量。 Nà chuán dǐdǎng bù zhù fēngbào de lìliàng. 186 当代 dāngdài Từ chỉ thời gian Đương đại, hiện đại 生活在当代的中国青年,应该感到莫大的荣幸。 Shēnghuó zài dāngdài de zhōngguó qīngnián, yīnggāi gǎndào mòdà de róngxìng. 187 担任 dānrèn Động từ Đảm nhận 我姐姐在环境部担任要职。 Wǒ jiějiě zài huánjìng bù dānrèn yàozhí. 188 单位 dānwèi Danh từ Đơn vị 我们单位不要做事情有始无终的人。 Wǒmen dānwèi búùyào zuò shìqíng yǒushǐwúzhōng de rén. 189 耽误 dānwuù Động từ Làm lỡ 为了失恋而耽误前程是一生的损失。 Wèile shīliàn ér dānwuù qiánchéng shì yīshēng de sǔnshī. 190 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ Tính từ Quỷ nhát gan 你到底是不是胆小鬼? Nǐ dàodǐ shì búùshì dǎnxiǎoguǐ? Bạn có phải là một kẻ hèn nhát? 191 单元 dānyuán Danh từ Bài mục 门阵列和标准单元是两种主要方法。 Mén zhènliè hé biāozhǔn dānyuán shì liǎng zhǒng zhǔyào fāngfǎ. 192 倒 dào Động từ Đảo, lộn Gục 他一拳就把对手打倒在地上。 Tā yī quán jiù bǎ duìshǒu dǎdǎo zài dìshang. 193 岛 dǎo Danh từ Hòn đảo 那个岛被暴风雨困了一周。 Nàgè dǎo bèi bàofēngyǔ kùnle yīzhōu. 194 到达 dàodá Động từ Đến 母亲像帆船,让我顺利的到达彼岸。 Mǔqīn xiàng fānchuán, ràng wǒ shùnlì de dàodá bǐ’àn. 195 道德 dàodé Danh Tính từ Đạo đức 宗教和道德要求这种行为。 Zōngjiào hé dàodé yāoqiú zhè zhǒng xíngwéi. 196 道理 dàolǐ Danh từ Đạo lý Lý lẽ 她给我提的建议很有道理。 Tā gěi wǒ tí de jiànyì hěn yǒu dàolǐ. 197 倒霉 dǎoméi Tính từ Đen đủi 走好运与倒霉交替发生。 Zǒu hǎo yùn yǔ dǎoméi jiāotì fāshēng. May mắn và xui xẻo xen kẽ nhau. 198 导演 dǎoyǎn Danh từ Đạo diễn 我愿意当演员,不愿意当导演。 Wǒ yuànyì dāng yǎnyuán, bù yuànyì dāng dǎoyǎn. 199 导致 dǎozhì Động từ Dẫn đến 过高温度导致生成半水物。 Nhiệt độ quá cao dẫn đến sự hình thành hemihydrat. 200 大厅 dàtīng Danh từ Phòng khách, đại sảnh 谢谢,请问您喜欢大厅卡座还是包厢? Xièxiè, qǐngwèn nín xǐhuān dàtīng kǎ zuò háishì bāoxiāng? 201 大型 dàxíng Tính từ Cỡ to 大型客机在云层上面飞行。 Dàxíng kèjī zài yúncéng shàngmiàn fēixíng. 202 答应 dāyìng Động từ Đáp ứng Đồng ý 我丈夫真蠢,竟答应了他。 Wǒ zhàngfū zhēn chǔn, jìng dāyìngle tā. 203 打招呼 dǎzhāohuū Động từ Chào hỏi 她没打招呼,径自走了。 Tā méi dǎzhāohuū, jìngzì zǒule. Cô ấy bỏ đi mà không chào hỏi ai. 204 登机牌 dēng jī pái Danh từ Thẻ lên máy bay Vé máy bay 您可以在那边的值机柜台取您的登机牌. Nín kěyǐ zài nà biān de zhí jī guìtái qǔ nín de dēng jī pái. 205 等待 děngdài Động từ Đợi chờ 世上最难受的莫过于等待。 Shìshàng zuì nánshòu de mò guòyú děngdài. 206 等级 děngjí Danh từ Cấp bậc Level 社会是有等级的,很多事不公平。 Shèhuì shì yǒu děngjí de, hěnduō shì bù gōngpíng. 207 等候 děnghòu Động từ Chờ đợi 他们排着队等候看电影。 Tāmen páizhe duì děnghòu kàn diànyǐng. Họ xếp hàng dài đợi để xem phim. 208 等于 děngyú Động từ Bằng với 两个错误不等于一个正确。 Liǎng gè cuòwù bù děngyú yīgè zhèngquè. 209 递 dì Động từ Chuyển Đưa 我递给他绳子,他接住了。 Wǒ dì gěi tā shéngzi, tā jiē zhùle. 210 滴 dī Lượng từ Giọt Tí tách (âm thanh) 雨滴滴嗒嗒地落在屋顶上。 Yǔ dī dī dā dā de luò zài wūdǐng shàng. Mưa tí ta tí tách/ trên mái nhà. 211 电池 diànchí Danh từ Ắc quy Pin 他给汽车的电池充了电。 Tā gěi qìchē de diànchí chōngle diàn. Anh ấy đã sạc ắc quy cho xe. 212 电台 diàntái Danh từ Đài truyền hình 收听电台广播是奶奶每天都要做的事情。 Shōutīng diàntái guǎngbò shì nǎinai měitiān dōuū yào zuò de shìqíng. 213 点头 diǎntóu Động từ Gật đầu 小树摆动着枝叶,向我们点头笑。 Xiǎo shù bǎidòngzhe zhīyè, xiàng wǒmen diǎntóu xiào. 214 电信 diànxìn Danh từ Điện tín 我开始拼命地研究无线电信标。 Wǒ kāishǐ pīnmìng de yánjiū wúxiàn diànxìn biāo. 215 钓 diào Danh từ Móc, câu 钓鱼吗? 这是我最喜欢的。 Diàoyú ma? Zhè shì wǒ zuì xǐhuān de. Câu cá? Đó là sở thích của tôi. 216 地理 dìlǐ Danh từ Địa lí 我对地理只是一知半解。 Wǒ duì dìlǐ zhǐshì yìīzhībànjiě. Tôi chỉ biết một chút về địa lý. 217 顶 dǐng Danh từ Đỉnh, ngọon Chóp 我小妹有一顶红色游泳帽。 Wǒ xiǎo mèi yǒu yìī dǐng hóngsè yóuyǒng mào. Em gái tôi có một chiếc mũ bơi màu đỏ. 218 丁 dīng Danh từ Họ Con trai Chỉ ng làm việc gì đó…. Họ: Đinh 她把布丁从窗户倒出去了。 Tā bǎ bùdīng cóng chuānghù dào chūqùle. 219 地区 dìqū Danh từ Khu vực 这一地区的水分状况怎样? Zhè yī dìqū de shuǐfèn zhuàngkuàng zěnyàng? 220 的确 díquè Tính từ Chính xác 他明天的确要去北京出差的。 Tā míngtiān díquè yào qù Bběijīng chūchāi de. 221 敌人 dírén Danh từ Kẻ địch 我们的敌人完全被歼灭了。 Wǒmen de dírén wánquán bèi jiānmièle. Kẻ thù của ta đã bị tiêu diệt hoàn toàn. 222 地毯 dìtǎn Danh từ Thảm 我细看着米色地毯上的花纹。 Wǒ xì kànzhe mǐsè dìtǎn shàng de huāwén. 223 地位 dìwèi Động từ Địa vị Vị trí 我们这时正处有利的地位。 Wǒmen zhè shí zhèng chù yǒulì dì dìwèi. Bây giờ chúng tôi đang ở một vị trí tốt. 224 地震 dìzhèn Danh từ Địa chấn Động đất 地震资料的质量变化巨大。 Dìzhèn zīliào de zhìliàng biànhuà jùdà. 225 洞 dòng Danh từ Hang động Động Lỗ 那鸟在冰上啄出了一个洞。 Nà niǎo zài bīng shàng zhuó chūle yíīgè dòng. Con chim đã mổ một lỗ trên băng. 226 冻 dòng Tính từ Đông (lạnh) 窗户给冻上了,我打不开。 Chuānghù gěi dòng shàngle, wǒ dǎ bù kāi. 227 动画片 dònghuà piàn Danh từ Phim hoạt hình 小弟弟高兴地看动画片 Xiǎo dìdì gāoxìng de kàn dònghuà piàn. Em trai vui vẻ khi xem phim hoạt hình. 228 逗 dòu Động Danh từ Đùa giỡn Pha trò Đậu 月亮是豆子般的一颗小粒。 Yuèliàng shì dòuzi bān de yìī kē xiǎolì. Mặt trăng là một hạt nhỏ như hạt đậu. 229 豆腐 dòufu Danh từ Đậu phụ 我非常喜欢那儿的臭豆腐。 Wǒ fēicháng xǐhuaān nà’er de chòu dòufu. Tôi thích món đậu phụ thối ở đó lắm. 230 短信 duǎnxìn Danh từ Tin nhắn 给我写封短信告诉我你来的时间。 Gěi wǒ xiě fēng duǎnxìn gàosù wǒ nǐ lái de shíjiān. 231 堵车 dǔchē Danh từ Kẹt xe 我之所以迟到,是因为堵车。 Wǒ zhī suǒyǐ chídào, shì yīnwèi dǔchē. Tôi đã đến muộn vì tắc đường. 232 堆 du ī Lượng từ Đống 他只好把这些全挤在一堆。 Tā zhǐhǎo bǎ zhèxiē quán jǐ zài yìī duī. 233 对比 duìbǐ Động từ So với Đối với 用自己的逆境与别人的顺境对比,是糊涂。 Yòng zìjǐ de nìjìng yǔ biérén de shùnjìng duìbǐ, shì hútú. 234 对待 duìdài Động từ Đối đãi Đối xử 你这样对待学生,太简单粗暴了。 Nǐ zhèyàng duìdài xuéshēng, tài jiǎndān cūbàole. 235 对方 duìfāng Danh từ Đối phương Bên kia 对方在谈判中还没有关门。 Duìfāng zài tánpàn zhōng hái méiyǒu guānmén. 236 对手 duìshǒu Danh từ Đối thủ 感谢对手,感谢敌人,是乐观。 Gǎnxiè duìshǒu, gǎnxiè dírén, shì lèguān. 237 对象 duìxiàng Danh từ Đối tượng 属性依对象的类型而变化。 Shǔxìng yī duìxiàng de lèixíng ér biànhuà. 238 对于 duìyú Động từ Đối với 对于这个我不会信口开河。 Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. Tôi sẽ không nói về nó. 239 独立 dúlì Danh từ Độc lập 你从现在起可以独立工作了。 Nǐ cóng xiànzài qǐ kěyǐ dúlì gōngzuòle. Bạn có thể làm việc độc lập từ bây giờ. 240 吨 dūn Lượng từ Tấn 每吨矿砂的净利达20美元。 Měi dūn kuàngshā de jìnglì dá 20 měiyuán. 241 蹲 dūn Động từ Quỳ 他们蹲在荫翳的山坡上。 Tāmen dūn zài yīn yì de shānpō shàng. Họ quỳ xổm trên sườn đồi râm mát. 242 躲藏 duǒcáng Động từ Trốn tránh 他们劝她先躲藏一下。 Tāmen quàn tā xiān duǒcáng yīxià. Họ khuyên cô nên trốn trước. 243 多亏 duōkuī Tính từ May làm sao 我们搬家那天,多亏邻居们来帮忙。 Wǒmen bānjiā nèitiān, duōkuī línjūmen lái bāngmáng. 244 多余 duōyú Tính từ Dư thừa Thừa thãi 这种客套未免有点儿多余 Zhè zhǒng kètào wèimiǎn yǒudiǎn er duōyú Lễ phép kiểu này hơi thừa 245 独特 dútè Tính từ Độc đáo 我有自己奇怪的独特的路。 Wǒ yǒu zìjǐ qíguài de dútè de lù. 246 恶劣 èliè Tính từ Ác liệt 恶劣的天气使我不能动身。 Èliè de tiānqì shǐ wǒ bùnéng dòngshēn. Thời tiết xấu đã ngăn cản tôi ra đi. 247 发愁 fāchóu Động từ Tính từ Buồn sầu U sầu Phát sầu 不要为这事发愁。 Bùyào wèi zhè shì fāchóu. Đừng vì chuyện này mà u sầu. 248 发达 fādá Động từ Phát đạt Phát triển 这是一个发达的企业。 Zhè shì yīgè fādá de qǐyè. Đây là một doanh nghiệp phát triển. 249 发抖 fādǒu Động từ Run rẩy 听了这话,他气得发抖。 Tīngle zhè huà, tā qì dé fādǒu. Anh run lên vì tức giận vì điều này. 250 发挥 fāhuī Động từ Phát huy 这一论点有待进一步发挥。 Zhè yī lùndiǎn yǒudài jìnyībù fāhuī. Lập luận này cần được phát huy thêm. 251 罚款 fákuǎn Danh từ Khoản phạt 他违章开车,被罚款了。 Tā wéizhāng kāichē, bèi fákuǎnle. Anh ta đã lái xe trái phép và bị phạt. 252 发明 fǎ míng Động từ Phát minh 他为他的发明申请了专利。 Tā wèi tā de fǎ míng shēnqǐngle zhuānlì. 253 翻 fān Động từ Lật 他在书架上翻找可读的书。 Tā zài shūjià shàng fān zhǎo kě dú de shū. 254 反而 fǎn’ér Từ nối Ngược lại Nhưng mà 不求全不求美,生活反而周全又完美。 Bù qiúquán bù qiú měi, shēnghuó fǎn’ér zhōuquán yòu wánměi. 255 反复 fǎnfù Động từ Nhiều lần Lắp đi lặp lại Hết lần này đến lần khác 病情可能还会反复,要特别注意。 Bìngqíng kěnéng hái huì fǎnfù, yào tèbié zhùyì. 256 方 fāng Tính từ Lượng từ Vuông Phương Chiếc 立方框左侧面的物距为63cm。 Lìfāng kuāng zuǒ cè miàn de wù jù wèi 63cm. 257 妨碍 fáng’ài Động từ Gây trở ngại Ảnh hưởng 上课随便说话会妨碍别人学习。 Shàngkè suíbiàn shuōhuà huì fáng’ài biérén xuéxí. 258 方案 fāng’àn Danh từ Phương án Kế hoạch 校长正在拟订学校的教改方案。 Xiàozhǎng zhèngzài nǐdìng xuéxiào de jiàogǎi fāng’àn. 259 房东 fángdōng Danh từ Chủ trọ Chủ cho thuê 至于女房东到底卖什么,我还是模模糊糊的。 Zhìyú nǚ fángdōng dàodǐ mài shénme, wǒ háishì mó móhú hú de. 260 仿佛 fǎngfú Động từ Dường như 他高兴得眉开眼笑,仿佛见到祥龙咏唱。 Tā gāoxìng dé méikāiyǎnxiào, fǎngfú jiàn dào xiáng lóng yǒng chàng. 261 方式 fāngshì Danh từ Phương thức 人民的生活水平提高了,生活方式也有很大改变。 Rénmín de shēnghuó shuǐpíng tígāole, shēnghuó fāngshì yěyǒu hěn dà gǎibiàn. 262 放松 Động từ Thoải mái 我们绝不能放松对敌人的警惕。 Wǒmen jué bùnéng fàngsōng duì dírén de jǐngtì. 263 繁荣 fánróng Tính từ Phồn vinh 我们的国家繁荣富强了。 Wǒmen de guójiā fánróng fùqiángle. Đất nước ta thịnh vượng và giàu mạnh. 264 凡是 fánshì Từ nối Phàm là 凡是学生,都应好好学习。 Fánshì xuéshēng, dōu yīng hǎo hào xuéxí. Phàm là học sinh nên học tập chăm chỉ. 265 反应 fǎnyìng Động từ Phản ứng 小明脑筋灵活,反应快。 Xiǎomíng nǎojīn línghuó, fǎnyìng kuài. 266 反映 fǎnyìng Động từ Phản ánh 同学们对新老师的教学反映良好。 Tóngxuémen duì xīn lǎoshī de jiàoxué fǎnyìng liánghǎo. 267 反正 fǎnzhèng Từ nối Dù cho Cho dù Thế nào cũng 做这些徒劳的反抗也没用了,反正是不免虎口。 Zuò zhèxiē túláo de fǎnkàng yě méi yòngle, fǎnzhèng shì bùmiǎn hǔkǒu. 268 发票 fāpiào Động từ Phát vé 其他未按规定取得发票的行为. Qítā wèi àn guīdìng qǔdé fāpiào de xíngwéi. 269 发言 fǎ yán Động từ Phát ngôn 会上,他作了简短的发言。 Huì shàng, tā zuòle jiǎnduǎn de fǎ yán. 270 法院 fǎyuàn Danh từ Tòa án 中级人民法院还是维持原判。 Zhōngjí rénmín fǎyuàn háishì wéichí yuán pàn. 271 非 fēi Danh từ Tính từ Phi Không 我们非需要迈开第一步。 Wǒmen fēi xūyào mài kāi dì yī bù. 272 肺 fèi Danh từ Phổi 多年来我只靠一页肺活着。 Duōnián lái wǒ zhǐ kào yī yè fèi huózhe. 273 废话 fèihuà Danh từ Lời nhảm 他讲的这些废话一钱不值。 Tā jiǎng de zhèxiē fèihuà yī qián bù zhí. Những điều anh ấy nói đều vô giá trị. 274 费用 fèiyòng Danh từ Chi phí Phí tổn 爷爷每月有一千多元的退休金,足够生活费用了。 Yéyé měi yuè yǒu yīqiān duō yuán de tuìxiū jīn, zúgòu shēnghuó fèiyòngle. 275 肥皂 féizào Danh từ Xà phòng Xà bông 洗衣肥皂看起来像乳酪。 Xǐyī féizào kàn qǐlái xiàng rǔlào. Xà phòng giặt trông giống như pho mát. 276 分别 fēnbié Danh từ Phân biệt 我的妈妈分别已经有一个月了 Wǒ de māmā fēnbié yǐjīng yǒu yīgè yuèle Mẹ tôi đã xa nhau được một tháng 277 分布 fēnbù Động từ Phân bố 我国境内分布着很多岛屿。 Wǒguó jìngnèi fēnbùzhe hěnduō dǎoyǔ. Có nhiều đảo phân bố ở khắp nước ta. 278 奋斗 fèndòu Động từ Phấn đấu 我们要继承和发扬前辈艰苦奋斗的精神。 Wǒmen yào jìchéng hé fāyáng qiánbèi jiānkǔ fèndòu de jīngshén. 279 纷纷 fēnfēn Tính từ Ồn ào Nhộn nhịp 秋天到了,树叶纷纷落下。 Qiūtiān dàole, shùyè fēnfēn luòxià. Mùa thu đến rồi lá nhộn nhịp lìa cành. 280 281 讽刺 fèng cì Tính từ Châm biếm Mỉa mai Trào phúng 这幅漫画讽刺了不讲社会公德的人。 Zhè fú mànhuà fèng cì liǎo bù jiǎng shèhuì gōngdé de rén. 282 风格 fēnggé Danh từ Phong cách 这首诗富于浪漫主义风格。 Zhè shǒu shī fù yú làngmàn zhǔyì fēnggé. Bài thơ này giàu phong cách lãng mạn. 283 风俗 fēngsú Tính từ Phong tục 我国有许多古老的风俗。 Wǒguó yǒu xǔduō gǔlǎo de fēngsú. Có nhiều phong tục cổ ở nước ta. 284 风险 fēngxiǎn Tính từ Nguy hiểm 做生意难免要承担风险。 Zuò shēngyì nánmiǎn yào chéngdān fēngxiǎn. 285 愤怒 fènnù Tính từ Phẫn nộ 他愤怒斥责贪污分子的罪行。 Tā fènnù chìzé tānwū fēnzǐ de zuìxíng. 286 分配 fēnpèi Động từ Phân phối Bố trí 毕业后,他被分配到一家化工厂工作。 Bìyè hòu, tā bèi fēnpèi dào yījiā huàgōng chǎng gōngzuò. 287 分析 fēnxī Động từ Phân tích 他对那个问题的分析有条有理。 Tā duì nàgè wèntí de fēnxī yǒu tiáo yǒulǐ. 288 否定 fǒudìng Động từ Phủ định 否定是事物发展的一个环节。 Fǒudìng shì shìwù fāzhǎn de yīgè huánjié. 289 否认 fǒurèn Tính từ Phủ nhận 两人对这种说法均予以否认。 Liǎng rén duì zhè zhǒng shuōfǎ jūn yǔyǐ fǒurèn. Cả hai đều phủ nhận tuyên bố này. 290 幅 fú Lượng từ Bức Phú 以往很多风光摄影师使用了大画幅相机。 Yǐwǎng hěnduō fēngguāng shèyǐng shī shǐyòngle dà huàfú xiàngjī. 291 扶 fú Động từ Vịn Đỡ Dìu 他扶养了那个被遗弃的小女孩。 Tā fúyǎngle nàgè bèi yíqì de xiǎo nǚhái. 292 服从 fúcóng Động từ Phục tùng Vâng lời 领导绝对不会错,服从总是没有错。 Lǐngdǎo juéduì bù huì cuò, fúcóng zǒng shì méiyǒu cuò. 293 辅导 fǔdǎo Động từ Phụ đạo 李老师每个周末都坚持给我们辅导功课。 Lǐ lǎoshī měi gè zhōumò dōu jiānchí gěi wǒmen fǔdǎo gōngkè. 294 复制 fùzhì Động từ Phục chế Làm lại 复制成功者的想法和行为到自己的行动中。 Fùzhì chénggōng zhě de xiǎngfǎ hé xíngwéi dào zìjǐ de xíngdòng zhōng. 295 付款 fùkuǎn Động từ Thanh toán Trả tiền Chuyển khoản 一言为定,这次你付款,下次就让我付。 Yī yán wéi dìng, zhè cì nǐ fùkuǎn, xià cì jiù ràng wǒ fù. 296 妇女 fùnǚ Danh từ Phụ nữ 那个妇女正在采茶叶。 Nàgè fùnǚ zhèngzài cǎi cháyè. Người phụ nữ đang hái lá chè. 297 服装 fúzhuāng Danh từ Trang phục 懂得出现在什么场合着什么服装。 Dǒngdé chūxiàn zài shénme chǎnghézhù shénme fúzhuāng. 298 盖 gài Danh từ đậy 好,现在可以盖上箱子了。 Hǎo, xiànzài kěyǐ gài shàng xiāngzile. Được rồi, bây giờ bạn có thể đóng hộp. 299 改革 gǎigé Động từ Cải cách Cải thiện 改革的方案还没有定局,明天可以继续讨论。 Gǎigé de fāng’àn hái méiyǒu dìngjú, míngtiān kěyǐ jìxù tǎolùn. 300 改进 gǎijìn Động từ Cải tiến 他改进了学习方法,效果立竿见影。 Tā gǎijìnle xuéxí fāngfǎ, xiàoguǒ lìgānjiànyǐng 301 概括 gàikuò Động từ Danh từ Khái quát Nhìn chung Tổng thể 对文章的中心的概括应再简略些。 Duì wénzhāng de zhōngxīn de gàikuò yīng zài jiǎnlüè xiē. 302 概念 gàiniàn Danh từ Khái niệm 不好的书告诉错误的概念,使无知者变得更无知。 Bù hǎo de shū gàosù cuòwù de gàiniàn, shǐ wú zhì zhě biàn dé gèng wúzhī. 303 改善 gǎishàn Động từ Cải thiện 国家投入大量资金,改善农村中小学的办学条件。 Guójiā tóurù dàliàng zījīn, gǎishàn nóngcūn zhōng xiǎoxué de bànxué tiáojiàn 304 改正 gǎizhèng Động từ Cải chính Đính chính Sửa chữa 认识到自己的错误,就要坚决改正。 Rènshí dào zìjǐ de cuòwù, jiù yào jiānjué gǎizhèng. 305 干活儿 gàn huó er Động từ Làm việc 年轻时,爸爸曾在农村种地干活儿。 Niánqīng shí, bàba céng zài nóngcūn zhòng dì gàn huó er. 306 钢铁 gāngtiě Danh từ Gang thép 由于钢铁价格上涨,最近钢材比较紧缺。 Yóuyú gāngtiě jiàgé shàngzhǎng, zuìjìn gāngcái bǐjiào jǐnquē. 307 感激 gǎnjī Động từ Cảm kích 我感激爸爸妈妈给我的爱。 Wǒ gǎnjī bàba māmā gěi wǒ de ài. 308 赶紧 gǎnjǐn Động từ Nhanh chóng 我赶紧拭干了泪,怕他看见,也怕别人看见。 Wǒ gǎnjǐn shì gànle lèi, pà tā kànjiàn, yě pà biérén kànjiàn. 309 赶快 gǎnkuài Động từ Gấp rút Nhanh chóng 你去或者是不去,请赶快作出决定。 Nǐ qù huòzhě shì bù qù, qǐng gǎnkuài zuòchū juédìng. 310 感受 gǎnshòu Động từ Cảm nhận 学生们欢聚一堂,分享留学感受。 Xuéshēngmen huānjù yītáng, fēnxiǎng liúxué gǎnshòu. 311 感想 gǎnxiǎng Động từ Cảm tưởng Cảm nghĩ 听了战斗英雄的报告,你有什么感想? Tīngle zhàndòu yīngxióng de bàogào, nǐ yǒu shé me gǎnxiǎng? 312 搞 gǎo Động từ Làm 我没有搞过任何政治交易。 Wǒ méiyǒu gǎoguò rènhé zhèngzhì jiāoyì. 313 告别 gàobié Động từ Cáo biệt Cáo từ 她伸手,告别,然后离去。 Tā shēnshǒu, gàobié, ránhòu lí qù. 314 高档 gāodàng Danh từ Cao cấp 我已经减少用高档货了。 Wǒ yǐjīng jiǎnshǎo yòng gāodàng huòle 315 高速公路 gāosù gōnglù Danh từ Đường cao tốc 汽车在高速公路上奔驰。 Qìchē zài gāosù gōnglù shàng bēnchí. 316 隔壁 gébì Danh từ Sát vách 隔壁新开了一家饼屋,生意好极了。 Gébì xīn kāile yījiā bǐng wū, shēngyì hǎo jíle. 317 个别 gèbié Tính từ Riêng lẻ Riêng biệt Cá biệt 个别同学上课迟到,影响老师教学。 Gèbié tóngxué shàngkè chídào, yǐngxiǎng lǎoshī jiàoxué. 318 胳膊 gēbó Danh từ Cánh tay 小李的胳膊被玻璃碴儿划破了。 Xiǎo lǐ de gēbó bèi bōlí chá er huà pòle. 319 革命 gémìng Động từ Cách mạng 革命尚未成功,同志仍需努力 Gémìng shàngwèi chénggōng, tóngzhì réng xū nǔlì 320 根 gēn Danh từ Gốc, rễ Dây (lượng từ) 给我一根绳子,多长都行。 Gěi wǒ yī gēn shéngzi, duō zhǎng dōu xíng. 321 根本 gēnběn Danh từ Căn bản 我们应从根本上去解决这个问题。 Wǒmen yìngcóng gēnběn shàngqù jiějué zhège wèntí. 322 更加 gèngjiā Động từ Gia tăng Cộng thêm 我们坚信,祖国的明天会更加美好。 Wǒmen jiānxìn, zǔguó de míngtiān huì gèngjiā měihǎo. 323 个人 gè rén Danh từ Cá nhân 爷爷十六岁时就辞别了父母,一个人外出谋生。 Yéyé shíliù suì shí jiù cíbiéle fùmǔ, yīgè rén wàichū móushēng. 324 格外 géwài Danh từ Vẻ bề ngoài 雨后,校园里的花开得格外新鲜。 Yǔ hòu, xiàoyuán lǐ de huā kāi dé géwài xīnxiān. 325 个性 gèxìng Danh từ Tính cách 你可以很有个性,但某些时候请收敛。 Nǐ kěyǐ hěn yǒu gèxìng, dàn mǒu xiē shíhòu qǐng shōuliǎn. 326 鸽子 gēzi Danh từ Bồ câu 裁决总宣布乌鸦无罪,却判鸽子有罪。 Cáijué zǒng xuānbù wūyā wú zuì, què pàn gēzi yǒuzuì. 327 公布 gōngbù Động từ Công bố 电视上公布了这次歌唱比赛的获奖名单。 Diànshì shàng gōngbùle zhè cì gēchàng bǐsài de huòjiǎng míngdān. 328 工厂 gōngchǎng Danh từ Công xưởng Nhà máy 该工厂的产品很多都是废品。 Gāi gōngchǎng de chǎnpǐn hěnduō dōu shì fèipǐn. 329 工程师 gōngchéngshī Danh từ Kỹ sư 这座大桥是林总工程师设计的。 Zhè zuò dàqiáo shì lín zǒng gōngchéngshī shèjì de. 330 功夫 gōngfū Danh từ Công phu 只要下功夫,外语是可以学好的。 Zhǐyào xià gōngfū, wàiyǔ shì kěyǐ xuéhǎo de. 331 公开 gōngkāi Động từ Công khai 村民要求村里财务公开。 Cūnmín yāoqiú cūnlǐ cáiwù gōngkāi. 332 功能 gōngnéng Danh từ Công năng 有些电话有来电显示功能。 Yǒuxiē diànhuà yǒu láidiàn xiǎnshì gōngnéng. 333 公平 gōngpíng Tính từ Công bằng 对经理不公平的指责,小王愤愤不平。 Duì jīnglǐ bù gōngpíng de zhǐzé, xiǎo wáng fènfèn bùpíng. 334 工人 gōngrén Danh từ Công nhân 工厂里急需技术娴熟的工人。 Gōngchǎng lǐ jíxū jìshù xiánshú de gōngrén. 335 贡献 gòngxiàn Động từ Cống hiến 一个人对社会,要先做出贡献,然后才能索取。 Yīgè rén duì shèhuì, yào xiān zuò chū gòngxiàn, ránhòu cáinéng suǒqǔ. 336 工业 gōngyè Danh từ Công nghiệp 农业的发展离不开工业。 Nóngyè de fǎ zhǎn lì bù kāi gōngyè. 337 公寓 gōngyù Danh từ Chung cư 这间公寓依山傍海,视野宽广。 Zhè jiān gōngyù yī shān bàng hǎi, shìyě kuānguǎng. 338 公园 jiànmiàn Danh từ Công viên 他们约定在公园见面。 Tāmen yuēdìng zài gōngyuán jiànmiàn. Họ đồng ý gặp nhau trong công viên. 339 公主 gōngzhǔ Danh từ Công chúa 白雪公主被冷酷的继母赶出去了。 Báixuě gōngzhǔ bèi lěngkù de jìmǔ gǎn chūqùle. 340 构成 gòuchéng Động từ Cấu thành 蓝天,白云,青山,碧水……构成一幅绝妙的图画。 Lántiān, báiyún, qīngshān, bìshuǐ……gòuchéng yī fú juémiào de túhuà. 341 沟通 gōutōng Động từ Khai thông Khơi thông Giao tiếp 她和父母之间无法沟通。 Tā hé fùmǔ zhī jiān wúfǎ gōutōng. 342 挂号 guàhào Động từ Lấy số 请把你的申请寄挂号信。 Qǐng bǎ nǐ de shēnqǐng jì guàhào xìn. 343 乖 guāi Tính từ Ngoan 把茶喝完了吧,乖孩子。 Bǎ chá hē wánliǎo ba, guāi háizi. Uống trà đi, cậu bé ngoan. 344 怪不得 guàibùdé Từ nối Trả trách Thảo nào 这孩子笨头笨脑的,怪不得成绩不好。 Zhè háizi bèntóubènnǎo de, guàibùdé chéngjī bù hǎo. 345 拐弯 guǎiwān Động từ Rẽ ngoặt Rẽ 车拐弯了,请把牢扶手。 Chē guǎiwānle, qǐng bǎláo fúshǒu. 346 官 guān Danh từ Quan Nhân viên 书记官在喃喃诵读起诉状。 Shūjì guān zài nán nán sòngdú qǐsù zhuàng. 347 观点 guāndiǎn Danh từ Quan điểm 这个观点未免有点一孔之见。 Zhège guāndiǎn wèimiǎn yǒudiǎn yīkǒngzhījiàn. Quan điểm này là một chút ý kiến. 348 关闭 guānbì Động từ Đóng cửa 这家工厂因缺少资金而关闭了。 Zhè jiā gōngchǎng yīn quēshǎo zījīn ér guānbìle. Nhà máy đóng cửa vì thiếu vốn. 349 观察 guānchá Động từ Quan sát 老师教我们怎样观察人物的外貌。 Lǎoshī jiào wǒmen zěnyàng guānchá rénwù de wàimào. 350 官场 guānchǎng Danh từ Quan trường 他在官场中干了多年,也没捞个一官半职。 Tā zài guānchǎng zhōng gān le duōnián, yě méi lāo gè yī guān bàn zhí. 351 广大 guǎngdà Tính từ Rộng rãi Rộng lớn To lớn 他是个神通广大的人物。 Tā shìgè shéntōng guǎngdà de rénwù. Anh ấy là một người có quyền lực lớn. 352 广泛 guǎngfàn Tính từ Phổ biến Rộng rãi Khắp nơi 这本书涉及的内容很广泛。 Zhè běn shū shèjí de nèiróng hěn guǎngfàn. Nội dung của cuốn sách này rất rộng. 353 光滑 guānghuá Tính từ Trơn tuột Trơn nhẵn 台阶上结了一层冰,十分光滑。 Táijiē shàng jiéle yī céng bīng, shífēn guānghuá. 354 光临 guānglín. Động từ Đến thăm 商店的员工列队欢迎顾客光临。 Shāngdiàn de yuángōng lièduì huānyíng gùkè guānglín. 355 光明 guāngmíng Tính từ Quang minh 中国共产党把人民引向了光明的道路。 Zhōngguó gòngchǎndǎng bǎ rénmín yǐn xiàngle guāngmíng de dàolù. 356 光盘 guāngpán Danh từ CD 公司免费赠送技术教学光盘。 Gōngsī miǎnfèi zèngsòng jìshù jiàoxué guāngpán. Công ty tặng CD dạy kỹ thuật miễn phí. 357 光荣 guāngróng Tính từ Quang vinh Vinh dự 参军是一件光荣的事。 Cānjūn shì yī jiàn guāngróng de shì. 358 关怀 guānhuái Động từ Quan tâm Kỳ vọng 少一点预设的期待,那份对人的关怀会更自在。 Shǎo yīdiǎn yù shè de qídài, nà fèn duì rén de guānhuái huì gèng zìzài. 359 冠军 guànjūn Danh từ Quán quân 我们有着一颗冠军的心。 Wǒmen yǒuzhe yī kē guànjūn de xīn. 360 观念 guānniàn Danh từ Quan niệm 他的观点与正统观念格格不入。 Tā de guāndiǎn yǔ zhèngtǒng guānniàn gégébùrù. 361 罐头 guàntóu Danh từ Lượng từ Đồ hộp Vò, lọ, hũm, lon 生命是罐头,胆量是开罐器。 Shēngmìng shì guàntóu, dǎnliàng shì kāi guàn qì. 362 管子 guǎnzi Danh từ Ống Ống dẫn 圣人能辅时,不能违时管子。 Shèngrén néng fǔ shí, bùnéng wéi shí guǎnzi. 363 古代 gǔdài Danh từ Cổ đại 屈原是我国古代的伟大诗人。 Qūyuán shì wǒguó gǔdài de wěidà shīrén. 364 古典 gǔdiǎn Danh từ Cổ điển 李、杜诗篇是我国古典诗歌中的瑰宝。 Lǐ, dù shīpiān shì wǒguó gǔdiǎn shīgē zhōng de guībǎo. 365 固定 gùdìng Danh từ Tính từ Cố định 那面镜子被固定在墙上了。 Nà miàn jìngzi bèi gùdìng zài qiáng shàngle. 366 姑姑 gūgū Danh từ Cô Cô cô 没有了姑姑,人间是一口井,有了姑姑,井是一个人间。 Méiyǒule gūgū, rénjiān shì yīkǒu jǐng, yǒule gūgū, jǐng shì yīgè rénjiān. 367 规矩 guījǔ Danh từ Quy cách 请君莫奏前朝曲,新君要有新规矩。 Qǐng jūn mò zòu qián cháo qū, xīn jūn yào yǒu xīn guījǔ. 368 规律 guīlǜ Danh từ Quy luật 这是事物的普遍规律。 Zhè shì shìwù de pǔbiàn guīlǜ. Đây là quy luật vạn vật. 369 规模 guīmó Danh từ Quy mô 这次战役的规模之大是空前的。 Zhè cì zhànyì de guīmó zhī dà shì kōngqián de. 370 柜台 guìtái Danh từ Quầy 商店里的柜台上摆满了各式各样的商品。 Shāngdiàn lǐ de guìtái shàng bǎi mǎnle gè shì gè yàng de shāngpǐn. 371 规则 guīzé Danh từ Quy tắc 按规则去爱,就得不到爱。 Àn guīzé qù ài, jiù dé bù dào ài. 372 古老 gǔlǎo Tính từ Cũ kĩ Cổ 改革开放使古老的中国焕发出青春。 Gǎigé kāifàng shǐ gǔlǎo de zhōngguó huànfā chū qīngchūn. 373 滚 gǔn Động từ Cút Biến đi Đi ra Tránh ra 你叫我滚,我滚了 Nǐ jiào wǒ gǔn, wǒ gǔnle Bạn bảo tôi tránh ra, tôi đã ra ngoài 374 顾念 gùaniàn Động từ Quan tâm 我们不是没有顾念我们英国的弟兄. Wǒmen bùshì méiyǒu gùaniàn wǒmen yīngguó de dìxiōng. 375 过 guò Phó từ Quá Đã 我记得她给过我那把钥匙。 Wǒ jìdé tā gěiguò wǒ nà bǎ yàoshi. Tôi nhớ cô ấy đã đưa tôi chìa khóa. 376 锅 guō Danh từ Nồi 油炸锅里的食油已经热了。 Yóu zhá guō lǐ de shíyóu yǐjīng rèle. Dầu ăn trong nồi chiên đã nóng. 377 过期 guòqí Danh từ Quá date Quá thời gian 货有过期日,人有看腻时。你在我心里,能牛逼几时。 Huò yǒu guòqí rì, rén yǒu kàn nì shí. Nǐ zài wǒ xīnlǐ, néng niú bī jǐshí. 378 过分 guòfèn Động từ Quá mức Quá đáng Quá phận 对子女过分娇宠,没有一点儿益处。 Duì zǐnǚ guòfèn jiāochǒng, méiyǒu yīdiǎn er yìchu. 379 国际 guójì Danh từ Quốc tế 在国际事务中,我国政府一贯主持公道。 Zài guójì shìwù zhōng, wǒguó zhèngfǔ yīguàn zhǔchí gōngdào. 380 国民 guómín Danh từ Quốc dân 国民党对人民的利益置之不顾。 Guómíndǎng duì rénmín de lìyì zhì zhī bùgù. 381 国庆节 guóqìng jié Danh từ Quốc khánh 国庆节到了,大街小巷彩旗飞扬,一派喜庆气氛。 Guóqìng jié dàole, dàjiē xiǎo xiàng cǎiqí fēiyáng, yīpài xǐqìng qìfēn. 382 果实 guǒshí Từ nối Quả thực 果园里花蕾满枝,预示着秋天果实累累。 Guǒyuán lǐ huālěi mǎn zhī, yùshìzhe qiūtiān guǒshí lěi lèi. 383 股票 gǔpiào Danh từ Cổ phiếu Chi phiếu 最近,金融市场不景气,股票跌得厉害。 Zuìjìn, jīnróng shìchǎng bù jǐngqì, gǔpiào diē dé lìhài. 384 故事 gùshì Danh từ Sự cố Câu chuyện 看着别人的故事,流着自己的眼泪。 Kànzhe biérén de gùshì, liúzhe zìjǐ de yǎnlèi. 385 固体 gùtǐ Tính từ Cụ thể (vật) rắn 都市固体废物亦是迫在眉睫的严峻问题。 Dūshì gùtǐ fèiwù yì shì pòzàiméijié de yánjùn wèntí. 386 骨头 gǔtou Danh từ Xương 他的鼻子细长。像是只有骨头包着皮。 Tā de bí zǐ xì cháng. Xiàng shì zhǐyǒu gǔtou bāozhe pí. 387 388 鼓舞 gǔwǔ Động từ Cổ vũ 我国现代化建设的前景令人鼓舞。 Wǒguó xiàndàihuà jiànshè de qiánjǐng lìng rén gǔwǔ. 389 雇佣 gùyōng Động từ Thuê mướn 她家雇佣了一个保姆照顾小孩。 Tā jiā gùyōngle yīgè bǎomǔ zhàogù xiǎohái. 390 哈 hā Từ Ha 他滑稽的样子逗得大家哈哈大笑。 Tā huájī de yàngzi dòu dé dàjiā hāhā dà xiào. 391 海关 hǎiguān Danh từ Hải quan 海关罚没的物资将公开拍卖。 Hǎiguān fámò de wùzī jiāng gōngkāi pāimài. 392 海鲜 hǎixiān Hải dương 海鲜汤配鳟鱼,鲶鱼,安康鱼和小龙虾及蒜蓉面包。 Hǎixiān tāng pèi zūn yú, niányú, ānkāng yú hé xiǎo lóngxiā jí suàn róng miànbāo. 393 航班 hángbān Danh từ Hàng không Chuyến bay 由于天气原因,所有的航班都要推迟起飞。 Yóuyú tiānqì yuányīn, suǒyǒu de hángbān dōu yào tuīchí qǐfēi. 394 行业 hángyè Danh từ Công việc Ngành việc 他对金融行业还不熟悉。 Tā duì jīnróng hángyè hái bù shúxī. Anh ấy chưa quen với ngành tài chính. 395 豪华 háohuá Tính từ Hào hoa 刘先生生性大度,有元龙豪华之气。 Liú xiānshēng shēngxìng dà dù, yǒu yuán lóng háohuá zhī qì. 396 好奇 hàoqí Động từ Tò mò Hiếu kỳ 大家都好奇地打量着新来的同学。 Dàjiā dōu hàoqí de dǎliangzhe xīn lái de tóngxué. 397 何必 hébì Từ nối Hà tất 咱们是老同学,何必这么客气? Zánmen shì lǎo tóngxué, hébì zhème kèqì? 398 合法 héfǎ Danh từ Hợp pháp 干部不要侵犯农民的合法权益。 Gànbù bùyào qīnfàn nóngmín de héfǎ quányì. 399 何况 hékuàng Từ nối Huống hồ 再大的困难都不怕,何况这点小事! Zài dà de kùnnán dōu bùpà, hékuàng zhè diǎn xiǎoshì! 400 合理 hélǐ Danh từ Hợp lý 成功者要有远大的理想,但要有合理的目标! Chénggōng zhě yào yǒu yuǎndà de lǐxiǎng, dàn yào yǒu hélǐ de mùbiāo! 401 恨 hèn Động từ Hận 我痛恨亨利对我采取行动。 Wǒ tònghèn hēnglì duì wǒ cǎiqǔ xíngdòng. 402 横 héng Danh từ Ngang Hàng ngang 象群横冲直撞地穿过森林。 Xiàng qún héngchōngzhízhuàng de chuānguò sēnlín. Đàn voi lao ngang qua khu rừng. 403 和平 hépíng Tính từ Hòa bình 我们是世界和平的捍卫者。 Wǒmen shì shìjiè hépíng de hànwèi zhě. 404 合同 hétóng Danh từ Hợp đồng 我给多多签订了一份合同。 Wǒ gěi duōduō qiāndìngle yī fèn hétóng. Tôi đã ký hợp đồng với Duoduo. 405 核心 héxīn Danh từ Trung tâm Hạt nhân Nòng cốt 领导我们事业的核心力量是中国共产党。 Lǐngdǎo wǒmen shìyè de héxīn lìliàng shì zhōngguó gòngchǎndǎng. 406 合影 héyǐng động từ Chụp ảnh chung 让我们来张合影。 Ràng wǒmen lái zhāng héyǐng. Hãy chụp ảnh nhóm. 407 合作 hézuò Động từ Hợp tác 合作共赢是一种必然选择。 Hézuò gòng yíng shì yī zhǒng bìrán xuǎnzé. 408 409 后果 hòuguǒ Từ nối Hậu quả 用劣质材料建高楼,后果不堪设想。 Yòng lièzhì cáiliào jiàn gāolóu, hòuguǒ bùkānshèxiǎng. 410 壶 hú Danh từ Ấm (trà) 他生了火,烧热了一壶水。 Tā shēngle huǒ, shāo rèle yī hú shuǐ. 411 滑冰 huábīng Động từ Trượt băng 他三天功夫就学会了滑冰。 Tā sān tiān gōngfū jiù xuéhuìle huábīng. 412 划船 huáchuán Động từ Chèo thuyền 每个人首先想到的是划船. Měi gèrén shǒuxiān xiǎngdào de shì huáchuán. 413 怀念 huáiniàn Động từ Hoài niệm Nhớ mong 她至今仍深情地怀念着他。 Tā zhìjīn réng shēnqíng de huáiniànzhe tā. Cô vẫn nhớ anh một cách trìu mến. 414 皇帝 huángdì Danh từ Hoàng đế 诺诺对于路明非,就像约瑟芬皇后对于拿破仑皇帝,皇后并没有什么卵用,但皇帝就是在意她。 Nuò nuò duìyú lù míng fēi, jiù xiàng yuē sè fēn huánghòu duìyú nápòlún huángdì, huánghòu bìng méiyǒu shé me luǎn yòng, dàn huángdì jiùshì zàiyì tā. 415 皇后 huánghòu Danh từ Hoàng hậu 诺诺对于路明非,就像约瑟芬皇后对于拿破仑皇帝,皇后并没有什么卵用,但皇帝就是在意她。 Nuò nuò duìyú lù míng fēi, jiù xiàng yuē sè fēn huánghòu duìyú nápòlún huángdì, huánghòu bìng méiyǒu shé me luǎn yòng, dàn huángdì jiùshì zàiyì tā. 416 黄瓜 huángguā Danh từ Dưa vàng Dưa chuột 黄瓜可以生吃。 Huángguā kěyǐ shēng chī. Dưa chuột có thể được ăn sống. 417 黄金 huángjīn Danh từ Hoàng kim 这时正是春天的黄金时期。 Zhè shí zhèng shì chūntiān de huángjīn shíqí. 418 慌张 huāngzhāng Động từ Hoảng loạn 他慌里慌张不知如何是好 Tā huāng lǐ huāngzhāng bùzhī rúhé shì hǎo Anh hoảng hốt không biết phải làm sao 419 环节 huánjié Danh từ Vòng tuần hoàn Liên tiếp 两个储存环节紧密重合 Liǎng gè chúcún huánjié jǐnmì chónghé Hai liên kết lưu trữ chồng chéo chặt chẽ 420 幻想 huànxiǎng Động từ Tưởng tượng Mộng tưởng Hoang tưởng 人类早就幻想着飞向太空,登上月球 Rénlèi zǎo jiù huànxiǎngzhe fēi xiàng tàikōng, dēng shàng yuèqiú 421 花生 huāshēng Danh từ Đậu phộng 这种花生长在山地上。 Zhè zhònghuā shēngzhǎng zài shāndì shàng. Đậu phộng này mọc trên núi. 422 话题 huàtí Danh từ Chủ đề 我转到了有关电影的话题上。 Wǒ zhuǎn dàole yǒuguān diànyǐng de huàtí shàng. Tôi chuyển sang chủ đề về phim. 423 化学 huàxué Danh từ Hóa học 她是化学(领域)的新手 Tā shì huàxué (lǐngyù) de xīnshǒu 424 华裔 huáyì Danh từ Người gốc Hoa 李政道是一个美籍华裔科学家 Lǐ zhèngdào shì yīgè měi jí huáyì kēxuéjiā 425 蝴蝶 húdié Danh từ Bướm 看着美丽的蝴蝶在空中漫步, 跳舞,追逐。 Kànzhe měilì de húdié zài kōngzhōng mànbù, tiàowǔ, zhuīzhú. 426 灰 huī Tính từ Màu xám 他宁愿让这世界化成灰烬。 Tā nìngyuàn ràng zhè shìjiè huàchéng huījìn. Anh thà để thế giới biến thành tro tàn. 427 挥 huī Động từ Vẫy (tay) Phất 他断然地挥挥手制止了我。 Tā duànrán dì huī huīshǒu zhìzhǐle wǒ. 428 灰尘 huīchén Danh từ Bụi đất Bụi bặm 窗帘上容易积上灰尘。 Chuānglián shàng róngyì jī shàng huīchén. Bụi rất dễ tích tụ trên rèm. 429 回复 huífù Động từ Trả lời Hồi âm Hồi phục 我有一批信要回复。 Wǒ yǒuyī pī xìn yào huífù. Tôi có một loạt thư cần trả lời. 430 汇率 huìlǜ Danh từ Tỷ suất Tỷ giá hối đoái 世界又恢复到浮动汇率制度。 Shìjiè yòu huīfù dào fúdòng huìlǜ zhìdù. 431 回信 huíxìn Danh từ Hồi đáp Trả lời thư 回信时请注明我方函件编号 Huíxìn shí qǐng zhù míng wǒ fāng hánjiàn biānhào 432 婚礼 hūnlǐ Danh từ Hôn lễ 婚礼的事让他们忙得不可开交。 Hūnlǐ de shì ràng tāmen máng dé bùkě kāijiāo. 433 婚姻 hūnyīn Danh từ Hôn nhân 他们的婚姻好象有些问题。 Tāmen de hūnyīn hǎo xiàng yǒuxiē wèntí. 434 伙伴 huǒbàn Danh từ Đồng đội Đồng bọn Nhóm 我的小伙伴叫孙卓 Wǒ de xiǎo huǒbàn jiào sūn zhuō Bạn nhỏ của tôi là Tôn Trác. 435 火柴 huǒchái Danh từ Diêm Diêm quẹt 他用火柴去点燃那干木头 Tā yòng huǒchái qù diǎnrán nà gàn mùtou Anh ta dùng que diêm để đốt củi khô 436 活跃 huóyuè Tính từ Hoạt bát 这种不活跃有三种情况。 Zhè zhǒng bù huóyuè yǒusān zhǒng qíngkuàng Có ba trường hợp không hoạt bát này. 437 护士 hùshì Danh từ Hộ sĩ Y tá 那位护士完全是个美人儿。 Nà wèi hùshì wánquán shìgè měirén er. Cô y tá đó là một người đẹp hoàn toàn. 438 忽视 hūshì Động từ Xem nhẹ Coi thường 事实并不因为被忽视而不复存在。 Shìshí bìng bù yīnwèi bèi hūshì ér bù fù cúnzài. 439 胡说 húshuō Động từ Nói lung tung 算命先生胡说八道骗取钱财。 Suànmìng xiānshēng húshuō bādào piànqǔ qiáncái. 440 胡同 hútòng Danh từ Ngõ Hẻm 这条胡同的顶头有一家商店。 Zhè tiáo hútòng de dǐngtóu yǒu yījiā shāngdiàn. Có một cửa hàng ở đầu con hẻm này. 441 糊涂 hútú Tính từ Bối rối Mơ hồ 他一遇到数学问题就糊涂 Tā yī yù dào shùxué wèntí jiù hútú 442 呼吸 hūxī Động từ Hô hấp 她努力让呼吸平缓下来。 Tā nǔlì ràng hūxī pínghuǎn xiàlái. Cô cố gắng làm dịu nhịp thở của mình. 443 胡须 húxū Danh từ Râu 她觉得他的胡须太扎人。 Tā juédé tā de húxū tài zhā rén. Cô cho rằng bộ râu của anh ta quá rối. 444 嫁 jià Động từ Gả 她嫁了一个糟糕的丈夫。 Tā jiàle yīgè zāogāo de zhàngfū. 445 甲 jiǎ Danh từ Giả Thứ 1 作为演员而论,甲不如乙。 Zuòwéi yǎnyuán ér lùn, jiǎ bùrú yǐ. 446 嘉宾 jiābīn Danh từ Khách hàng 再看看座位上,各位嘉宾都已经到齐了。 Zài kàn kàn zuòwèi shàng, gèwèi jiābīn dōu yǐjīng dào qíle. 447 捡 jiǎn Động từ Nhặt 他们把东西从船上捡起。 Tāmen bǎ dōngxī cóng chuánshàng jiǎn qǐ. Họ nhặt những thứ từ thuyền. 448 煎 jiān Động từ Rán, chiên Sắc, pha (trà, thuốc) 他喜欢吃煎得熟透的牛排。 Tā xǐhuān chī jiān dé shú tòu de niúpái. Anh ấy thích ăn bít tết chiên giòn. 449 肩膀 jiānbǎng Phương vị từ Vai 他肩膀上搭着一块毛巾。 Tā jiānbǎng shàng dāzhe yīkuài máojīn. Anh ấy có một chiếc khăn trên vai. 450 剪刀 jiǎndāo Danh từ Dao kéo 这把剪刀不快。 Zhè bǎ jiǎndāo bùkuài. Cái kéo này không nhanh. 451 讲究 jiǎngjiù Động từ Chú ý Coi trọng Xem trọng 他们家买了一套十分讲究的家具。 Tāmen jiā mǎile yī tào shí fèn jiǎngjiù de jiājù. 452 降落 jiàngluò Động từ Lìa cành Hạ xuống Hạ phàm Rời đi 一个个日子升起又降落,一届届学生走来又走过。 Yīgè gè rìzi shēng qǐ yòu jiàngluò, yī jiè jiè xuéshēng zǒu lái yòu zǒuguò 453 酱油 jiàngyóu Danh từ Nước tương 菜里多放点酱油。 Cài lǐ duō fàng diǎn jiàngyóu. Cho thêm nước tương vào các món ăn. 454 讲座 jiǎngzuò Động từ Tọa đàm Báo cáo 那次讲座非常呆板乏味 Nà cì jiǎngzuò fēicháng dāibǎn fáwèi Bài giảng rất buồn tẻ 455 艰巨 jiānjù Tính từ Gian khổ Gay go 你们准备派谁去完成这项艰巨的任务? Nǐmen zhǔnbèi pài shéi qù wánchéng zhè xiàng jiānjù de rènwù? 456 坚决 jiānjué Động từ Kiên quyết 他们坚决反对这个计划 Tāmen jiānjué fǎnduì zhège jìhuà Họ kiên quyết phản đối kế hoạch này 457 艰苦 jiānkǔ Tính từ Gian khổ 艰苦奋斗三年,要成就辉煌一生。 Jiānkǔ fèndòu sān nián, yào chéngjiù huīhuáng yīshēng. 458 建立 jiànlì Động từ Thành lập Ra đời Gây dựng 改革开放以来,我国建立了许多工厂。 Gǎigé kāifàng yǐlái, wǒguó jiànlìle xǔduō gōngchǎng. 459 简历 jiǎnlì Danh từ Lý lịch Lý lịch tóm tắt 你怎样填写你的简历呢? Nǐ zěnyàng tiánxiě nǐ de jiǎnlì ne? 460 键盘 jiànpán Danh từ Bàn phím 您可以用鼠标或键盘选定文本。 Nín kěyǐ yòng shǔbiāo huò jiànpán xuǎn dìng wénběn. 461 坚强 jiānqiáng Tính từ Kiên cường Mạnh mẽ 他是个道德品性坚强的人。 Tā shìgè dàodé pǐn xìng jiānqiáng de rén. 462 尖锐 jiānruì Tính từ Sắc bén, sắc nhọn Sắc sảo Chói tai, kịch liệt 美国人的反感要尖锐得多。 Měiguó rén de fǎngǎn yào jiānruì dé duō. 463 建设 jiànshè Động từ Xây dựng 我要努力工作建设祖国。 Wǒ yào nǔlì gōngzuò jiànshè zǔguó. 464 健身房 jiànshēnfáng Danh từ Phòng tập (gym) 运动员联合会在健身房请优胜者吃饭。 Yùndòngyuán liánhé huì zài jiànshēnfáng qǐng yōushèng zhě chīfàn. 465 建议 jiànyì Động từ Gợi ý Kiến nghị 我可以提个小小的建议吗? Wǒ kěyǐ tí gè xiǎo xiǎo de jiànyì ma? 466 简直 jiǎnzhí Phó từ Quả là Thật là Tưởng chừng như là 我的进步简直就是一个奇迹。 Wǒ de jìnbù jiǎnzhí jiùshì yīgè qíjī. 467 建筑 jiànzhú Danh từ Kiến trúc 我想今年建筑业大有好转. Wǒ xiǎng jīnnián jiànzhú yè dà yǒu hǎozhuǎn. 468 浇 jiāo Động từ Tưới Dội 他们用这条小河里的水浇庄稼。 Tāmen yòng zhè tiáo xiǎohé lǐ de shuǐ jiāo zhuāngjià. 469 教材 jiàocái Danh từ Tài liệu giảng dạy Tài liệu dạy học 学习的最好方法是对所学的教材有兴趣。 Xuéxí de zuì hǎo fāngfǎ shì duì suǒ xué de jiàocái yǒu xìngqù. 470 角度 jiǎodù Danh từ Góc độ 她们从一个新的角度来认识自己。 Tāmen cóng yīgè xīn de jiǎodù lái rènshí zìjǐ. Họ hiểu mình từ một góc nhìn mới. 471 狡猾 jiǎohuá Tính từ Giảo hoạt Gian xảo Láu cá Đạo đức giả 他是一个狡猾的家伙。 Tā shì yīgè jiǎohuá de jiāhuo. Anh ta là một bọn gian xảo. 472 交换 jiāohuàn Động từ Trao đổi Đổi 我提出一个交换条件。 Wǒ tíchū yīgè jiāohuàn tiáojiàn. Tôi đề xuất một điều kiện trao đổi. 473 交际 jiāo jì Động từ Giao tiếp 在交际方面,他是合她意的 Zài jiāojì fāngmiàn, tā shì hé tā yì de
Download Full Bộ từ vựng HSK 5 PDF (update)
Học từ vựng HSK 5 là vô cùng cần thiết, vậy nên ngay lúc này hãy ôn tập chăm chỉ file “Từ vựng chinh phục HSK 5 cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK” nha. Bên cạnh đó Nhà sách Bác Nhã cũng cung cấp rất nhiều đầu sách ôn luyện HSK 5. Chúc các bạn học tiếng trung luyện tập thật tốt, rinh bằng về nhà nha.
XEM THÊM
- Tổng hợp ngữ pháp HSK 5
- Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản